Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc nhân với hằng số.
Bước 1.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 1.3.1
Nhân với .
Bước 1.3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4
Cộng và .
Bước 1.3.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.6
Nhân với .
Bước 1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.5
Tìm đạo hàm.
Bước 1.5.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.5.2
Nhân với .
Bước 1.5.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.5.4
Nhân với .
Bước 1.6
Rút gọn.
Bước 1.6.1
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 1.6.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.6.3
Nhân .
Bước 1.6.3.1
Kết hợp và .
Bước 1.6.3.2
Kết hợp và .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.3.1
Nhân với .
Bước 2.5.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm.
Bước 2.7.1
Nhân với .
Bước 2.7.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.4
Cộng và .
Bước 2.7.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.7.6.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.7.6.2
Nhân với .
Bước 2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.8.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.8.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10
Trừ khỏi .
Bước 2.11
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.12
Nhân với .
Bước 2.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.14
Kết hợp các phân số.
Bước 2.14.1
Nhân với .
Bước 2.14.2
Kết hợp và .
Bước 2.15
Rút gọn.
Bước 2.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3
Rút gọn tử số.
Bước 2.15.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.15.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.15.3.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.15.3.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.15.3.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.15.3.1.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.3.1.2
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.3.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.15.3.1.3.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.15.3.1.3.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.15.3.1.3.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.15.3.1.3.1.5.3
Trừ khỏi .
Bước 2.15.3.1.3.1.6
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.3.2
Cộng và .
Bước 2.15.3.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3.1.5
Rút gọn.
Bước 2.15.3.1.5.1
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.5.2
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.5.3
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3.1.7
Rút gọn.
Bước 2.15.3.1.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.15.3.1.7.1.1
Di chuyển .
Bước 2.15.3.1.7.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.15.3.1.7.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.15.3.1.7.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.15.3.1.7.2.1
Di chuyển .
Bước 2.15.3.1.7.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.15.3.1.7.2.3
Trừ khỏi .
Bước 2.15.3.1.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.15.3.1.9
Rút gọn.
Bước 2.15.3.1.9.1
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.9.2
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.9.3
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.10
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.11
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.15.3.1.12.1
Di chuyển .
Bước 2.15.3.1.12.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.15.3.1.12.3
Trừ khỏi .
Bước 2.15.3.1.13
Nhân với .
Bước 2.15.3.1.14
Nhân với .
Bước 2.15.3.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.15.3.2.1
Cộng và .
Bước 2.15.3.2.2
Cộng và .
Bước 2.15.3.3
Cộng và .
Bước 2.15.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.15.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.15.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.15.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.15.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Vì không có giá trị nào của làm cho đạo hàm bậc nhất bằng , nên không có cực trị địa phương.
Không có cực trị địa phương
Bước 5
Không có cực trị địa phương
Bước 6