Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Thay bằng .
Bước 2
Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó là mô-đun và là góc được tạo trên mặt phẳng phức.
Bước 3
Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.
trong đó
Bước 4
Thay các giá trị thực tế của và .
Bước 5
Bước 5.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 6
Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.
Bước 7
Vì đối số không xác định và âm, nên góc của điểm trên mặt phẳng phức là .
Bước 8
Thay các giá trị của và .
Bước 9
Thay thế vế phải của phương trình bằng dạng lượng giác.
Bước 10
Sử dụng định lý De Moivre để tìm một phương trình cho .
Bước 11
Đặt mô-đun của dạng lượng giác bằng để tìm giá trị của .
Bước 12
Bước 12.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 12.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 12.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, trong đó và .
Bước 12.2.3
Rút gọn.
Bước 12.2.3.1
Nhân với .
Bước 12.2.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 12.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 12.4.1
Đặt bằng với .
Bước 12.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 12.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 12.5.1
Đặt bằng với .
Bước 12.5.2
Giải để tìm .
Bước 12.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 12.5.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 12.5.2.3
Rút gọn.
Bước 12.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 12.5.2.3.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.5.2.3.1.2
Nhân .
Bước 12.5.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 12.5.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 12.5.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.3.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 12.5.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 12.5.2.4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.5.2.4.1.2
Nhân .
Bước 12.5.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 12.5.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.4.1.3
Trừ khỏi .
Bước 12.5.2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.4.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.4.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.4.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.4.3
Chuyển đổi thành .
Bước 12.5.2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 12.5.2.4.6
Đưa ra ngoài .
Bước 12.5.2.4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 12.5.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 12.5.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 12.5.2.5.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.5.2.5.1.2
Nhân .
Bước 12.5.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 12.5.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.5.1.3
Trừ khỏi .
Bước 12.5.2.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.5.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.5.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.5.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.5.3
Chuyển đổi thành .
Bước 12.5.2.5.4
Viết lại ở dạng .
Bước 12.5.2.5.5
Đưa ra ngoài .
Bước 12.5.2.5.6
Đưa ra ngoài .
Bước 12.5.2.5.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 12.5.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 12.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 13
Tìm giá trị xấp xỉ của .
Bước 14
Tìm các giá trị có thể có của .
và
Bước 15
Tìm tất cả các giá trị khả thi của để có được phương trình .
Bước 16
Tìm cho .
Bước 17
Bước 17.1
Nhân .
Bước 17.1.1
Nhân với .
Bước 17.1.2
Nhân với .
Bước 17.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 17.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 17.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 17.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 17.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 17.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 17.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 17.2.3.1
Chia cho .
Bước 18
Sử dụng các giá trị của và để tìm một đáp án cho phương trình .
Bước 19
Bước 19.1
Nhân với .
Bước 19.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 19.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 19.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 19.2.3
Nhân với .
Bước 19.3
Cộng và .
Bước 20
Thay cho để tính giá trị của sau khi chuyển sang vế phải.
Bước 21
Tìm cho .
Bước 22
Bước 22.1
Nhân với .
Bước 22.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 22.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 22.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 22.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 23
Sử dụng các giá trị của và để tìm một đáp án cho phương trình .
Bước 24
Bước 24.1
Nhân với .
Bước 24.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 24.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 24.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 24.2.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.5
Kết hợp và .
Bước 25
Thay cho để tính giá trị của sau khi chuyển sang vế phải.
Bước 26
Tìm cho .
Bước 27
Bước 27.1
Nhân với .
Bước 27.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 27.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 27.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 27.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 27.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 27.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 28
Sử dụng các giá trị của và để tìm một đáp án cho phương trình .
Bước 29
Bước 29.1
Nhân với .
Bước 29.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 29.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 29.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 29.2.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 29.2.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 29.2.5
Kết hợp và .
Bước 30
Thay cho để tính giá trị của sau khi chuyển sang vế phải.
Bước 31
Đây là những đáp án số phức cho .