Đại số Ví dụ

Tìm Các Nghiệm/Các Điểm Zero Bằng Cách Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ f(x)=(x-3)^4(x+6)^2
Bước 1
Sử dụng định lý nhị thức.
Bước 2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Nhân với .
Bước 2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.3
Nhân với .
Bước 2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.5
Nhân với .
Bước 2.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.3
Nhân với .
Bước 4.2
Cộng .
Bước 5
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 6
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.1.2
Cộng .
Bước 6.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.3.1
Di chuyển .
Bước 6.1.3.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.3.3
Cộng .
Bước 6.1.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.1
Di chuyển .
Bước 6.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.5.3
Cộng .
Bước 6.1.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.7.1
Di chuyển .
Bước 6.1.7.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.7.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.7.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.7.3
Cộng .
Bước 6.1.8
Nhân với .
Bước 6.1.9
Nhân với .
Bước 6.1.10
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.10.1
Di chuyển .
Bước 6.1.10.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.10.3
Cộng .
Bước 6.1.11
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.1.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.12.1
Di chuyển .
Bước 6.1.12.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.12.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.12.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.12.3
Cộng .
Bước 6.1.13
Nhân với .
Bước 6.1.14
Nhân với .
Bước 6.1.15
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.15.1
Di chuyển .
Bước 6.1.15.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.15.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.15.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.15.3
Cộng .
Bước 6.1.16
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.1.17
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.17.1
Di chuyển .
Bước 6.1.17.2
Nhân với .
Bước 6.1.18
Nhân với .
Bước 6.1.19
Nhân với .
Bước 6.1.20
Nhân với .
Bước 6.1.21
Nhân với .
Bước 6.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1.1
Trừ khỏi .
Bước 6.2.1.2
Cộng .
Bước 6.2.2
Trừ khỏi .
Bước 6.2.3
Cộng .
Bước 6.2.4
Cộng .
Bước 6.2.5
Trừ khỏi .
Bước 6.2.6
Trừ khỏi .
Bước 6.2.7
Cộng .
Bước 6.2.8
Cộng .
Bước 7
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 8
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 9
Thay từng nghiệm có thể có vào đa thức để tìm các nghiệm thực. Rút gọn để kiểm tra xem giá trị có phải là , có nghĩa là nó là một nghiệm.
Bước 10
Rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một căn của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.3
Nhân với .
Bước 10.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.5
Nhân với .
Bước 10.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.7
Nhân với .
Bước 10.1.8
Nhân với .
Bước 10.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Trừ khỏi .
Bước 10.2.2
Cộng .
Bước 10.2.3
Cộng .
Bước 10.2.4
Trừ khỏi .
Bước 10.2.5
Cộng .
Bước 11
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm đa thức thương. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 12
Tiếp theo, tìm các nghiệm của đa thức còn lại. Bậc của đa thức đã bị giảm xuống .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
  
Bước 12.2
Số đầu tiên trong số bị chia được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
  
Bước 12.3
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 12.4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 12.5
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 12.6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 12.7
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 12.8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 12.9
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 12.10
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 12.11
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 12.12
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 12.13
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
 
Bước 12.14
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
 
Bước 12.15
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
Bước 12.16
Rút gọn đa thức thương.
Bước 13
Giải phương trình để tìm các nghiệm còn lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 13.1.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.4
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, trong đó .
Bước 13.1.5
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.5.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.5.1.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 13.1.5.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 13.1.6
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.6.4
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.6.5
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.6.6
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.6.7
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.7
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.7.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.7.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 13.1.7.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 13.1.7.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.7.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 13.1.7.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.1.3.4
Nhân với .
Bước 13.1.7.1.3.5
Trừ khỏi .
Bước 13.1.7.1.3.6
Nhân với .
Bước 13.1.7.1.3.7
Cộng .
Bước 13.1.7.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 13.1.7.1.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 13.1.7.1.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.7.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
--++-
Bước 13.1.7.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
--++-
Bước 13.1.7.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
--++-
+-
Bước 13.1.7.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
--++-
-+
Bước 13.1.7.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
--++-
-+
-
Bước 13.1.7.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
--++-
-+
-+
Bước 13.1.7.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
--++-
-+
-+
Bước 13.1.7.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
--++-
-+
-+
-+
Bước 13.1.7.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
--++-
-+
-+
+-
Bước 13.1.7.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
--++-
-+
-+
+-
-
Bước 13.1.7.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
--++-
-+
-+
+-
-+
Bước 13.1.7.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
--
--++-
-+
-+
+-
-+
Bước 13.1.7.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
--
--++-
-+
-+
+-
-+
-+
Bước 13.1.7.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
--
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
Bước 13.1.7.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
--
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
+
Bước 13.1.7.1.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
--
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
+-
Bước 13.1.7.1.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
--+
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
+-
Bước 13.1.7.1.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
--+
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
+-
+-
Bước 13.1.7.1.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
--+
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
+-
-+
Bước 13.1.7.1.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
--+
--++-
-+
-+
+-
-+
+-
+-
-+
Bước 13.1.7.1.5.21
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 13.1.7.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 13.1.7.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 13.1.8
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.8.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.8.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.9
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 13.1.10
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.10.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.10.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.10.1.2
Cộng .
Bước 13.1.10.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 13.1.10.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 13.1.11
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.11.1
Di chuyển .
Bước 13.1.11.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.11.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.11.3
Cộng .
Bước 13.1.12
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 13.1.13
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.13.1
Nhân với .
Bước 13.1.13.2
Nhân với .
Bước 13.1.13.3
Nhân với .
Bước 13.1.14
Cộng .
Bước 13.1.15
Trừ khỏi .
Bước 13.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 13.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.3.1
Đặt bằng với .
Bước 13.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.1
Đặt bằng với .
Bước 13.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 13.4.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.3.4
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.3.5
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.4
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.4.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.4.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.4.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.4.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 13.4.2.1.4.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 13.4.2.1.4.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.4.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 13.4.2.1.4.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 13.4.2.1.4.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 13.4.2.1.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 13.4.2.1.5
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 13.4.2.1.7
Nhân với .
Bước 13.4.2.1.8
Nhân với .
Bước 13.4.2.1.9
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 13.4.2.1.9.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 13.4.2.1.9.1.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 13.4.2.1.9.1.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.4.2.1.9.1.1.3.3
Nhân với .
Bước 13.4.2.1.9.1.1.3.4
Trừ khỏi .
Bước 13.4.2.1.9.1.1.3.5
Cộng .
Bước 13.4.2.1.9.1.1.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
-+-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+-+
+-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+-+
-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+-+
-+
+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-+-+
-+
+-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+
-+-+
-+
+-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+
-+-+
-+
+-
+-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+
-+-+
-+
+-
-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+
-+-+
-+
+-
-+
-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+
-+-+
-+
+-
-+
-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+-
-+-+
-+
+-
-+
-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+-
-+-+
-+
+-
-+
-+
-+
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+-
-+-+
-+
+-
-+
-+
+-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+-
-+-+
-+
+-
-+
-+
+-
Bước 13.4.2.1.9.1.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 13.4.2.1.9.1.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 13.4.2.1.9.1.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.2.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 13.4.2.1.9.1.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 13.4.2.1.9.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 13.4.2.1.9.1.3
Kết hợp các thừa số tương tự.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.9.1.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.4.2.1.9.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.4.2.1.9.1.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.4.2.1.9.1.3.4
Cộng .
Bước 13.4.2.1.9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 13.4.2.1.10
Kết hợp các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.1.10.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.4.2.1.10.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.4.2.1.10.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.4.2.1.10.4
Cộng .
Bước 13.4.2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 13.4.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 13.4.2.3.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.3.2.1
Đặt bằng .
Bước 13.4.2.3.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 13.4.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 13.4.2.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.4.2.4.2.1
Đặt bằng .
Bước 13.4.2.4.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13.4.2.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 13.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 14
Đa thức có thể được viết dưới dạng một tập hợp các thừa số tuyến tính.
Bước 15
Đây là các nghiệm (các điểm zero) của đa thức .
Bước 16