Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 2
Bước 2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4
Đưa ra ngoài .
Bước 3.5
Đưa ra ngoài .
Bước 4
Bước 4.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 4.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 4.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 4.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 4.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 5
Bước 5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 8
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9
Bước 9.1
Di chuyển .
Bước 9.2
Nhân với .
Bước 9.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3
Cộng và .
Bước 10
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 11
Bước 11.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 11.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 11.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 11.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 11.1.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 11.1.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 11.1.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.1.1.3.3
Nhân với .
Bước 11.1.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.1.1.3.5
Nhân với .
Bước 11.1.1.3.6
Cộng và .
Bước 11.1.1.3.7
Trừ khỏi .
Bước 11.1.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 11.1.1.5
Chia cho .
Bước 11.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
| + | + | + | - |
Bước 11.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | + | - |
Bước 11.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | + | - | ||||||||
| + | + |
Bước 11.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - |
Bước 11.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + |
Bước 11.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 11.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | |||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 11.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | |||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| + | + |
Bước 11.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | |||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - |
Bước 11.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | |||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - |
Bước 11.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | |||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - | - |
Bước 11.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | - | ||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - | - |
Bước 11.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | - | ||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - | - |
Bước 11.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | - | ||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 11.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | - | ||||||||||
| + | + | + | - | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
Bước 11.1.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 11.1.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 11.1.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 11.1.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 11.1.2.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 11.1.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.1.2.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 11.1.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 11.1.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 11.1.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 11.1.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 11.1.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 11.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 11.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 12
Bước 12.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 12.4
Cộng và .