Đại số Ví dụ

Tìm Tất Cả Các Đáp Án Phức cos(theta)^2=1/2
Bước 1
Nhân mỗi số hạng với một thừa số của sao cho tất cả mẫu số bằng nhau. Trong trường hợp này, tất cả số hạng cần một mẫu số là .
Bước 2
Nhân biểu thức với một thừa số của để tạo mẫu số chung nhỏ nhất (MCNN) của .
Bước 3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Chia cho .
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 5
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 6.3
Nhân với .
Bước 6.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Nhân với .
Bước 6.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.4.5
Cộng .
Bước 6.4.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.4.6.3
Kết hợp .
Bước 6.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 7
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 7.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 8
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 9
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 9.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 9.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 9.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.4.2.1
Kết hợp .
Bước 9.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.4.3.1
Nhân với .
Bước 9.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 9.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 9.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 9.5.4
Chia cho .
Bước 9.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 10
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 10.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 10.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 10.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 10.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.2.1
Kết hợp .
Bước 10.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.3.1
Nhân với .
Bước 10.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 10.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 10.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 10.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 10.5.4
Chia cho .
Bước 10.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 11
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 12
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên