Đại số Ví dụ

Giải x 12x^(7/2)-108x^3=0
Bước 1
Tìm một thừa số chung đại diện cho mỗi số hạng.
Bước 2
Thay bằng .
Bước 3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 3.3
Đặt bằng với .
Bước 3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 3.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.4.2.2
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 3.4.2.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.3.1.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.3.1.1.1
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.3.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.4.2.3.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.3.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.4.2.3.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.4.2.3.1.1.2
Rút gọn.
Bước 3.4.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 4
Thay bằng .
Bước 5
Giải tìm cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
Bước 6
Giải tìm cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, trong đó .
Bước 6.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.5.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.5.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.5.2.3.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.5.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 6.5.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.5.2.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 6.5.2.3.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 6.5.2.3.1.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.3.1.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.5.2.3.1.7.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.5.2.3.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.5.2.3.1.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Liệt kê tất cả các đáp án.