Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 1.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.5.3
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 1.5.4
Viết lại đa thức này.
Bước 1.5.5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 2
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
Since contains both numbers and variables, there are four steps to find the LCM. Find LCM for the numeric, variable, and compound variable parts. Then, multiply them all together.
Các bước để tìm BCNN cho là:
1. Tìm BCNN cho phần số .
2. Tìm BCNN cho phần biến .
3. Tìm BCNN cho phần biến phức hợp .
4. Nhân các BCNN với nhau.
Bước 2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.9
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.10
Các thừa số cho là , chính là nhân với chính nó lần.
xảy ra lần.
Bước 2.11
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.12
Bội số chung nhỏ nhất của một vài số là số nhỏ nhất mà các số là các thừa số của nó.
Bước 3
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.2.1.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.2.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.5.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.1.5.1.1
Di chuyển .
Bước 3.2.1.5.1.2
Nhân với .
Bước 3.2.1.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.7
Nhân với .
Bước 3.2.1.8
Nhân với .
Bước 3.2.1.9
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.9.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.9.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.10
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.2.1.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.10.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.10.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.11
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 3.2.1.11.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 3.2.1.11.2
Cộng và .
Bước 3.2.1.11.3
Cộng và .
Bước 3.2.1.12
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.12.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.2.1.12.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.1.12.2.1
Di chuyển .
Bước 3.2.1.12.2.2
Nhân với .
Bước 3.2.1.12.3
Nhân với .
Bước 3.2.1.12.4
Nhân với .
Bước 3.2.2
Cộng và .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.3.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.3.2
Nhân với .
Bước 3.3.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.3.4.1
Di chuyển .
Bước 3.3.4.2
Nhân với .
Bước 3.3.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.6
Nhân với .
Bước 4
Bước 4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 4.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.1.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.1.3
Trừ khỏi .
Bước 4.1.4
Trừ khỏi .
Bước 4.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 4.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 4.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 4.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.2.1.4
Nhân với .
Bước 4.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 4.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 4.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.4.2
Giải để tìm .
Bước 4.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 4.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.4.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.4.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.4.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.4.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.5.1
Đặt bằng với .
Bước 4.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: