Đại số Ví dụ

Giải Bất Đẳng Thức để tìm x (x+3)^2>=2(x^2+7)
Bước 1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2
Nhân với .
Bước 2
Chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.2.3.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.2.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.2.3.2
Cộng .
Bước 2.3
Trừ khỏi .
Bước 3
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Trừ khỏi .
Bước 6
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 6.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 6.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 6.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 7
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 8
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Đặt bằng với .
Bước 8.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 12.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 14
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 15