Đại số Ví dụ

Tìm Tất Cả Các Đáp Án Phức sin(theta)cot(theta)-cos(theta)^2=0
Bước 1
Viết lại ở dạng hiệu của hai bình phương.
Bước 2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.3
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.2.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.3.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.3.2.1.2
Rút gọn.
Bước 4.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.3.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.2.3.3.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.3.3.1.3
Nhân với .
Bước 4.2.4
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.4.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.2.1
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 4.2.4.2.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.4.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.4.2.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.4.2.2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.4.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.2.4.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.2.4.4
Đặt bằng với .
Bước 4.2.4.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.5.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2.4.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2.4.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.2.4.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 4.2.4.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 4.2.4.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.5.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 4.2.4.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 4.2.5
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 4.2.6
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.2.6.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.2.6.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.2.6.4
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.6.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.4.2.1
Kết hợp .
Bước 4.2.6.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.6.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.4.3.1
Nhân với .
Bước 4.2.6.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.6.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.6.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.2.6.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.2.6.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.2.6.5.4
Chia cho .
Bước 4.2.6.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.2.7
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.7.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 4.2.7.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.7.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 4.2.7.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.2.7.4
Trừ khỏi .
Bước 4.2.7.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.7.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 4.2.7.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 4.2.7.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 4.2.7.5.4
Chia cho .
Bước 4.2.7.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 4.2.8
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 4.2.9
Hợp nhất các đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.9.1
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 4.2.9.2
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên