Đại số Ví dụ

Giải x (-2x)/(x-1)+(x+3)/(x^2-1)=1/x
Bước 1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.2
Nhân với .
Bước 1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
Since contains both numbers and variables, there are four steps to find the LCM. Find LCM for the numeric, variable, and compound variable parts. Then, multiply them all together.
Các bước để tìm BCNN cho là:
1. Tìm BCNN cho phần số .
2. Tìm BCNN cho phần biến .
3. Tìm BCNN cho phần biến phức hợp .
4. Nhân các BCNN với nhau.
Bước 2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.9
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.10
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.11
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.12
Bội số chung nhỏ nhất của một vài số là số nhỏ nhất mà các số là các thừa số của nó.
Bước 3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 3.2.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.2.1.5
Cộng .
Bước 3.2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.7.1
Di chuyển .
Bước 3.2.1.7.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.7.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.7.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.2.1.7.3
Cộng .
Bước 3.2.1.8
Nhân với .
Bước 3.2.1.9
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.9.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.9.4
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.11
Nhân với .
Bước 3.2.2
Cộng .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng .
Bước 3.3.3.1.2
Trừ khỏi .
Bước 3.3.3.1.3
Cộng .
Bước 3.3.3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.1
Nhân với .
Bước 3.3.3.2.2
Nhân với .
Bước 4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.1.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.3
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 4.3.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 4.3.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 4.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.3.3
Nhân với .
Bước 4.3.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.3.5
Nhân với .
Bước 4.3.3.6
Trừ khỏi .
Bước 4.3.3.7
Nhân với .
Bước 4.3.3.8
Cộng .
Bước 4.3.3.9
Cộng .
Bước 4.3.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 4.3.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
---++
Bước 4.3.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
---++
Bước 4.3.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
---++
-+
Bước 4.3.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
---++
+-
Bước 4.3.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
---++
+-
-
Bước 4.3.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
---++
+-
-+
Bước 4.3.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
--
---++
+-
-+
Bước 4.3.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
--
---++
+-
-+
-+
Bước 4.3.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
--
---++
+-
-+
+-
Bước 4.3.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
--
---++
+-
-+
+-
-
Bước 4.3.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
--
---++
+-
-+
+-
-+
Bước 4.3.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
---
---++
+-
-+
+-
-+
Bước 4.3.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
---
---++
+-
-+
+-
-+
-+
Bước 4.3.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
---
---++
+-
-+
+-
-+
+-
Bước 4.3.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
---
---++
+-
-+
+-
-+
+-
Bước 4.3.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 4.3.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 4.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Đặt bằng với .
Bước 4.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Đặt bằng với .
Bước 4.6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 4.6.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 4.6.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.6.2.3.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.6.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.6.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 4.6.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.6.2.3.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.6.2.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.6.2.3.2
Nhân với .
Bước 4.6.2.3.3
Rút gọn .
Bước 4.6.2.3.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.6.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 4.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5
Loại bỏ đáp án không làm cho đúng.
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: