Đại số Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng 2x^2+4<=8x
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 3
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Chia cho .
Bước 5
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.2.1
Nhân với .
Bước 7.1.2.2
Nhân với .
Bước 7.1.3
Trừ khỏi .
Bước 7.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 7.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 7.2
Nhân với .
Bước 7.3
Rút gọn .
Bước 8
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.1
Nhân với .
Bước 8.1.2.2
Nhân với .
Bước 8.1.3
Trừ khỏi .
Bước 8.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 8.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 8.2
Nhân với .
Bước 8.3
Rút gọn .
Bước 8.4
Chuyển đổi thành .
Bước 9
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.2.1
Nhân với .
Bước 9.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.1.3
Trừ khỏi .
Bước 9.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 9.2
Nhân với .
Bước 9.3
Rút gọn .
Bước 9.4
Chuyển đổi thành .
Bước 10
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 12.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 14
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 15